Korpus: vie_wikipedia_2016_100K

Weitere Korpora

2.5.1 Distribution of Letter A in Sentences

Number of sentences containing a fixed number of occurrences of the specified character


Gnuplot diagram

# of occurrences # of sentences Sample sentence
0 12284 ¼ vú đi xéo lên đến cuối nách.
1 19181 100 Base-T được IEEE giới thiệu vào năm 1995 và được đặt tên là 802.3u.
2 18631 0,60% dân số là người Hispanic hoặc người Latin thuộc bất cứ chủng tộc nào.
3 15321 1000000 (một triệu) là một số tự nhiên ngay sau 999999 và ngay trước 1000001.
4 11383 ¤07 RWOARAF truyện ngắn lịch sử THE DEVIL IN WINTER + SCANDAL IN SPRING.
5 8047 10159 Tokara (1994 XS4) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 9 tháng 12, 1994 bởi T. Kobayashi ở Oizumi.
6 5364 10287 Smale (1982 UK7) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 21 tháng 10, 1982 bởi L. G. Karachkina ở Đài vật lý thiên văn Crimean.
7 3475 10138 Ohtanihiroshi (1993 SS1) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 16 tháng 9, 1993 bởi K. Endate và K. Watanabe ở Kitami.
8 2239 10561 Shimizumasahiro (1993 TE2) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 15 tháng 10, 1993, bởi K. Endate và K. Watanabe ở Kitami.
9 1474 10352 Kawamura ( ) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 16 tháng 10, 1992 bởi K. Endate và K. Watanabe ở Kitami.
10 898 171 máy bay trong đợt thứ hai tấn công các sân bay Bellows Field của Không lực Hoa Kỳ gần Kaneohe ở rìa phía Đông của hòn đảo và Ford Island.
11 595 11727 Sweet (1998 JM1) là một tiểu hành tinh vành đai chính được phát hiện ngày 1 tháng 5, 1998 bởi Near-Earth Asteroid Tracking Team (NEAT) ở Haleakala.
12 367 2005 Tay đua người Colombia từng vô địch CART Juan Pablo Montoya được chọn làm người thay thế David Coulthard, là đồng đội mới của Kimi Raikkonen.
13 247 Achelia serratipalpis là một loài nhện biển trong họ Ammotheidae. Loài này thuộc chi Achelia. Achelia serratipalpis được miêu tả khoa học năm 1911 bởi Bouvier.
14 166 Abeid Karume đàm phán thành công về vấn đề hợp nhất Zanzibar với Tanganyika để hình thành quốc gia mới Tanzania ; một động thái được truyền thông đương thời đánh giá là nhằm ngăn ngừa phe cộng sản tiến hành lật đổ tại Zanzibar.
15 100 Acetylcystein dùng để bảo vệ chống gây độc cho gan do quá liều paracetamol, bằng cách duy trì hoặc khôi phục nồng độ glutathion của gan là chất cần thiết để làm bất hoạt chất chuyển hóa trung gian của paracetamol gây độc cho gan.
16 59 A. Konstam, Historical Atlas of The Crusades, 124 Hoàng đế Đông La Mã Isaac II Angelos đã thực hiện một liên minh bí mật với Saladin để cản trở bước tiến của Friedrich để đổi lấy sự an toàn của Đế quốc của mình.
17 62 Ahaz, vua của Giu-đa, đã tham gia vào cuộc chiến tranh chống lại Israel và Syria, đã kêu gọi sự giúp đỡ của Assyria bằng cách dùng kho vàng của ngôi đền tặng cho vua Assyria."
18 35 Aashish Khan và Shivkumar Sharma là 2 nghệ sĩ Ấn Độ tham gia thực hiện album, trong đó họ đóng góp ca khúc experimental "Dream Scene" trước khi thu âm sáng tác của Lennon, " Revolution 9 " : Khan and Sharma; : "Dream Scene".
19 23 Alan Gardiner, The Coronation of King Haremhab, Journal of Egyptian Archaeology, vol.39 (1953), pp.13-31 Điều này có nghĩa là Tutankhamun đã chính thức công nhận Horemheb là người kế ngôi chứ không phải là Ay - sau là vua kế tục của Tutankhamun.
20 18 Ambatondrazaka là một thành phố (commune urbaine) ở Madagascar Ambatondrazaka cũng là thủ phủ của vùnng Alaotra-Mangoro.
21 8 Anandi, con gái duy nhất của Khajaan Singh và Bhagwati (Bhago) sống tại Bilaria cùng với Jagdish con trai của Bhairon (Bhairav) và Sumitra sống tại Jaitsar đã cưới nhau từ lúc 8 tuổi.
22 6 Ấu trùng ăn Elephantopus species (bao gồm Elephantopus carolinianus ), Helianthus species (bao gồm Helianthus annuus và Helianthus giganteus ), Ridania alternifolia, Verbesina species (bao gồm Verbesina alternifolia và Verbesina virginica ).
23 5 Bài quốc ca tiền thân của Jana Gana Mana là Vande Mataram, một trước tác của Bankim Chandra Chattopadhyay được trích từ quyển Ānandmath của ông ta, là một bài thơ tiếng Phạn thuần tuý.
24 3 Cuộc xung đột giữa Bahu-Sagara của Ấn Độ và Haihaya-Kamboja-Saka-Pahlava-Parada cũng được gọi là cuộc chiến tranh chống lại "năm bộ lạc du mục" (Panca-ganha).
25 1 Phim có sự tham gia của các diễn viên chính: Mario Maurer vai Pee Mak, Davika Hoorne vai Mae Nak, cùng các diễn viên: Pongsatorn Jongwilak, Nattapong Chartpong, Wiwat Kongrasri và Kantapat Permpoonpatcharasuk.
26 2 Có thể hiểu về văn học thời kỳ này thông qua một số tác phẩm như Hikayat Seri Rama (một bản dịch thoát ý của Ramayana ), Hikayat Bayan Budiman (phỏng theo Śukasaptati) và Hikayat Panca Tanderan (phỏng theo Hitopadesha).
27 1 Vị trí Tokorozawa giáp với các thành phố thuộc Tokyo bao gồm Kiyose, Higashimurayama, Higashiyamato, Musashimurayama và Mizuho; cùng với các thành phố của tỉnh Saitama bao gồm Iruma, Sayama, Kawagoe, Miyoshimachi và Niiza.
28 1 Hình ảnh Tập tin:Dyscophus insularis, Ankarafantsika National Park, Madagascar.jpg Tập tin:Dyscophus insularis, Ankarafantsika National Park, Madagascar02.jpg Tham khảo * Glaw, F. & Vences, M. 2004.
29 1 Rùa con, chưa đầy một ngày tuổi Testudo graeca ibera,Testudo hermanni boettgeri,Testudo hermanni hermanni,Testudo marginata sarda Rùa báo (Stigmochelys pardalis) trẻ, chừng 20 tuổi, đang ăn cỏ tại Tanzania Rùa khổng lồ Aldabra (Aldabrachelys gigantea).
30 1 Sân bay Palma de Mallorca ( tiếng Catalan : Aeroport de Palma de Mallorca, tiếng Tây Ban Nha : Aeropuerto de Palma de Mallorca)là một sân bay Nằm 8 km (5,0 dặm) về phía đông của Palma, Majorca, liền kề đến làng Can Pastilla.
31 1 Hình ảnh Tập tin:Macaranga tanarius foliage and flowers.jpg Tập tin:Starr 030731-0181 Macaranga tanarius.jpg Tập tin:Macaranga tanarius Tree 1.jpg Tập tin:HK Ap Lei Chau Wind Tower Park 鴨脷洲風之谷公園 tree trunk 血桐 Macaranga tanarius April-2012.
34 1 Một số đồ đệ có tiếng của ông là Sri Panchanon Bhattacharya, Swami Sri Yukteswar Giri, Swami Pranabananda, Swami Keshabananda, Sri Bhupendranath Sanyal, và cha mẹ của Paramahansa Yogananda.
1275 msec needed at 2018-01-27 20:31